Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chiến lược
|
danh từ
phương châm và biện pháp được vận dụng nhằm thực hiện mục đích quân sự, kinh tế, chính trị nhất định
chiến lược đánh lâu dài
phương pháp chuẩn bị và tiến hành các hoạt động quân sự có tính chất khởi nghĩa
cuộc phản công chiến lược
xác định mục tiêu và sắp xếp lực lượng trong suốt thời kì của cuộc đấu tranh xã hội - chính trị
tính từ
thuộc về chiến lược, phục vụ cho chiến lược theo một quy mô lớn
con đường chiến lược
Từ điển Việt - Pháp
chiến lược
|
stratégie
stratégique
stratège